Ứng dụng:
Vì cao su CV (constant viscosity ) tính chất đặc trưng là độ nhớt không thay đổi và độ mềm dẻo nên được các nhà sản xuất ưa chuộng .Tính mềm dẻo rất thuận lợi trong quá trình cán luyện (như năng lượng thấp , sự tổng hợp các chất trong hỗn hợp tốt ,khả năng bám dính cao ) sẽ tạo nên một sản phẩm tốt và đồng đều.
- Loại cao su này dùng làm dây thun ,keo dán ,mặt hông lốp xe ,mặt vợt bóng bàn…..
ĐÓNG GÓI:
Cao su ổn định đột nhớt SVR CV50 được đóng thành từng khối (bành) và bọc trong túi PE theo tiêu chuẩn sau :
- Loại túi PE:
+ Túi mỏng : normal polythene bags còn gọi Normal Poly
Kích thước:
+ Dài : 950mm-1.050mm
+ Rộng : 500mm –550mm
+ Dày : 0,03mm +/-0,01mm
+ Độ nóng cháy tối đa: 109oC
+ Nhiệt độ chảy mềm: 90-960 C
+ Tỷ trọng: 0.92g/cm3
+ Khả năng phân tán: tương hợp với cao su 1100C
+ Túi dày : thíck polythene bags còn gọi Thick Poly
Kính thước :
+ Dài : 950mm-1.050mm
+ Rộng : 500mm –550mm
+ Dày : 0,10mm +/-0,01mm
- Loại bành:
+ 33.33 kg/bành; 36 bành = 1.20mts/pallet; 16 pallets = 19.20mts/container 20’.
+ 35 kg/bành; 36 bành = 1.26mts/pallet; 16 pallets = 20.16mts/container 20’.
Kích thước bành:
+ Dài : 670 mm +/-20mm
+ Rộng : 330 mm +/-20mm
+ Cao : 170 mm +/-5mm