Ứng dụng của sản phẩm này rất đa dạng, đặc biệt thích hợp cho các sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao và chịu mài mòn lớn như săm lốp ô tô cao cấp, dây đai, dây cáp điện, đế dày cao cấp, sản phẩm y tế và công nghiệp điện tử.
Để đạt tiêu chuẩn sản phẩm SVR3L, cần đảm bảo các đặc tính kỹ thuật sau:
Hàm lượng chất bẩn (%m/m, không vượt qua): 0.03
Hàm lượng tro (%m/m, không vượt qua): 0.50
Hàm lượng Nitơ (%m/m, không vượt qua): 0.60
Hàm lượng chất bay hơi (%m/m, không vượt qua): 0.08
Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn: 35
Chỉ số duy truỳ độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn: 60
Giá của sản phẩm được thỏa thuận theo từng trường hợp.
Sản phẩm được đóng gói thành hai loại:
Hàng rời không pallet: Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20-21 tấn/cont.
Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2 tấn/pallet – 1.26 tấn/kiện, 19.2 – 20.16 tấn/cont.